|
Chi phí v ề |
S ố ti ề n NDT |
Phí báo danh ( h ọc sinh kh ông l ấ y v ă n b ằ ng) |
400 NDT/ng ư ờ i/l ầ n |
Phí báo danh (h ọc sinh l ấ y v ă n b ằ ng) |
600 NDT/ng ư ờ i/l ầ n |
Giáo trình |
kho ảng 200-400 NDT/n ăm h ọc (thu theo th ự c t ế ) |
B ảo hi ểm |
600 NDT/ n ăm h ọc |
S inh viên đ ại h ọc/ ti ến tu sinh ph ổ th ông
H ọ c phí |
20.000 NDT/ n ăm h ọc |
Th ạc s ỹ/ Ti ến tu sinh cao c ấ p/ Sinh viê n ng ôn ng ữ d ân t ộ c thi ể u s ố
H ọ c phí |
22.400 NDT/n ăm h ọc |
NCS Ti ến s ỹ H ọc phí |
25.600 NDT/n ăm h ọc |
Ti ến tu sinh hán ng ữ dài h ạ n H ọ c phí
Sinh viên các chuyên ngành nghệ thuật
Học phí
|
17.600 NDT/n ăm h ọc
28.000NDT/năm học |
Sinh viên Hán ng ữ l ớ p ghép H ọ c phí |
640 NDT/tu ầ n |
Sinh vi ê n hán ng ữ “nhất đối nhất”( 1 th ầ y 1 trò) H ọ c phí |
80 NTS/ ti ết |
IV- ĐI ỀU KI ỆN ĂN , Ở VÀ CHI PHÍ KHÁC
(1) – Khu t ập thê l ưu h ọc sinh m ỗi t ầng l ầu đ ều có khu v ệ sinh chung, máy giặt (bỏ tiền kim lo ại) hoàn toàn t ự động , Tủ l ạnh chung, Điện thoại IC công c ộng, Tầng 1 có Căng-tin chuyên phục vụ LHS.
Trong phòng ở LHS có:
*Phòng v ệ sinh riêng, có th ể t ắm.
Đi ều hòa trung ư ơng.
TIVI .
* Điên tho ại tr ực ti ếp (dùng th ẻ 201).
Giường (kèm theo t ủ đ ầu gi ư ờng).
Bàn h ọc kèm giá sách.
T ủ qu ần áo.
Khu t ậ p th ể LHS
Ti ề n phòng |
Sinh viên
dài h ạn |
Phòng đôi:
50NDT/gi ườ ng/ngày |
Phòng đ ơn
100 NDT/ngày |
|
Sinh viên
ng ắ n h ạ n |
Phòng đôi,
60NDT/giư ng/ngày |
Phòng đ ơn
120 NDT/ngày |
Đ ặ t ti ề n c ọ c |
|
400 NDT (n ộ p khi làm th ủ t ụ c
nh ậ n phòng) |
|
1/ L ưu h ọc sinh có th ể thuê nhà ở ngoài tr ư ờng, nh ưng ph ải làm th ủ t ục đ ăng k ý nhà ở t ại Đ ồn C ông an n ơi ở.
L ưu h ọc sinh c ũng có th ể ở nhà t ập th ể sinh viên c ủa tr ư ờng. Do lo ại phòng khác nhau nên ti ền phòng ở m ỗi ng ư ời m ột tháng khoàng t ừ 150 – 600 NDT.
(2) L ưu h ọc sinh có th ể đ ư ợc s ử d ụng t ất c ả các nhà ăn và hi ệu ăn ở trong tr ư ờng. Trong tr ư ờng có 3 nhà ăn sinh viên, 1 nhà ăn các món ăn thông th ư ờng và nhi ều hi ệu ăn món d ân t ộc, thỏa m ãn m ọi yêu cầu về ăn uống của lưu học sinh nước ngoài và sinh viên
Trung Qu ốc.
Ti ền ăn, tùy theo t ừng ng ư ời, m ỗi ngày kho ảng 15 NDT.
V- SINH HO ẠT TRONG TRƯỜNG
VÀ MÔI TR Ư ỜNG XUNG QUANH
Trong tr ư ờng có B ệnh viên, B ưu đi ện, Máy ATM (Ng ân hàng d ân sinh, Ti ết ki ệm B ưu đi ện), có Siêu thị, Hiệu giặt là, Hi ệu sách.
Th ư vi ện của Trường chứa 1 tr 40 v ạn đ ầu sách, trong đó có trên 20 loại v ới 20 v ạn đ ầu sách v ăn t ự d ân t ộc; Viện bảo tàng dân tộc của
Tr ư ờng c ất gi ữ h ơn 3 v ạn đ ồ v ật qu ý hi ếm của các dân t ộc thi ểu s ố; Cac thi ết b ị trong tr ư ờng hoàn h ảo g ồm các phòng h ọc quy cách khác
nhau, phòng ng ữ âm, H ội tr ư ờng, Trung t âm gi ảng d ạy đi ện hóa vàTrung t âm máy tính giành cho l ưu h ọc sinh , phòng đ ọc đi ện t ử chuyên d ụng và lên m ạng mi ễn phí; có đ ầy đ ủ các thi ết b ị th ể thao,
m ở c ửa cho tát c ả sinh viên.
Đ ối di ện với c ổng chính có Ng ân hàng Trung Qu ốc, d ẽ sang phía nam 500m là Th ư vi ện qu ốc gia Trung Qu ốc; d ẽ sang phía nam và phía bắc khoảng 1 km có Siêu thị l ớn; phía ngoài cổng trường có hơn 20 tuy ến ôt ô buyt và B ến T ầu đi ện ng ầm đi th ẳng đ ến kháp n ơi n ội và ngoại thành B ắc Kinh, đi lại r ất thu ận ti ện.
VI- PH Ư ƠNG TH ỨC G ỬI TI ỀN RA N Ư ỚC NGOÀI
|
|
| |