 |
|
|
 |
Điều kiện nhập học & Tiêu chuẩn học phí |
Đại học Tương Đàm |
1.Điều kiện nhập học
học vị |
tuổi |
yêu cầu |
sinh viên chính quy |
dưới 25 |
tốt nghiệp phổ thông trung học,kết quả học tập tốt |
thạc sĩ nghiên cứu sinh |
dưới 35 |
tốt nghiệp đại học,tương đương đại học Trung Quốc, có thư giới thiệu của 2 thầy hướng dẫn cấp phó giáo sư trở lên. |
tiến sĩ nghiên cứu sinh |
dưới 40 |
tốt nghiệp thạc sĩ, có thư giới thiệu của 2 thầy hướng dẫn cấp phó giáo sư trở lên. |
học Hán ngữ |
không giớI hạn |
tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên. |
Phổ thông tiến sinh |
dưới 35 |
có học lực đại học , đến trường học tiếp chuyên ngành đang học hoặc chuyên ngành có liên quan. |
Cao cấp tiến sinh |
dưới 45 |
có học lực thạc sĩ tương đương thạc sĩ Trung Quốc ,hoặc đã được xét lên thẳng tiến sĩ. |
Học giả nghiên cứu |
dưới 55 |
giáo sư hoặc phó giáo sư đại học,đến trường tham gia nghiên cứu. |
2.Tiêu chuẩn học phí:(nhân dân tệ))
Học vị |
năm học/người |
thời gian khai giảng |
sinh viên chính quy
(phổ thông bổ túc) |
Khoa học xã hội |
14800 nhân dân tệ |
hàng năm,tháng
1—6 đăng ký,
tháng 9 khai giảng. |
Khoa học tự nhiên |
16280 nhân dân tệ |
Thạc sĩ nghiên cứu sinh.
(bổ túc cao cấp) |
Khoa học xã hội |
18000 nhân dân tệ |
Khoa học tự nhiên |
19800 nhân dân tệ |
Tiến sĩ nghiên cứu sinh.
(học giả nghiên cứu) |
Khoa học xã hội |
22800 nhân dân tệ |
Khoa học tự nhiên |
25080 nhân dân tệ |
học Hán ngữ |
14000 nhân dân tệ |
Hàng năm tháng 3,tháng 9 khai giảng |
Lớp ngôn ngữ
văn hoá du lịch
ngắn hạn |
lớp ngôn ngữ |
820 nhân dân tệ /tuần,Sau 4 tuần mỗi tuần thu thêm 567 nhân dân tệ |
2 bên thương lượng |
lớp văn hoá |
915 nhân dân tệ /tuần,Sau 4 tuần mỗi tuần thu thêm 648 nhân dân tệ |
|
Các chuyên ngành chính thu nhận lưu học sinh |
Điều kiện nhập học
& Tiêu chuẩn học phí |
Tiện nghi và điều
kiện sinh hoạt |
Địa chỉ liên hệ |
Online Application |
|
|
|