STT |
HỌC VIỆN |
CHUYÊN NGHÀNH CHIÊU SINH |
1 |
Học viện quản lí hành chính |
Triết học |
Quản lí hành chính |
Quản lí sự nghiệp công cộng |
2 |
Học viện quản lí kinh tế |
Kinh tế học |
Mậu dịch và kinh tế quốc tế |
Tiền tệ |
Quản lí công thương |
Quản lí lao động |
Quản lí du lịch |
Kế toán |
Ma két tinh |
Quản lí kinh tế nông lâm |
3 |
Học viện văn hoá và phát triển xã hội |
Công tác xã hội |
Bảo hiểm xã hội và lao động |
4 |
Học viện giáo dục học |
Giáo dục học |
Giáo dục mầm non |
Giáo dục đặc biệt |
Giáo dục nhân văn |
Giáo dục tiểu học |
Quản lí giáo dục |
5 |
Học viện tâm lí học |
Tâm lí học |
Tâm lí học ứng dụng |
6 |
Học viện thể thao |
Giáo dục thể dục |
Huấn luyện thể thao |
7 |
Học viện văn học |
Ngôn ngữ văn học Hán |
Hán ngữ đối ngoại |
Văn học điện ảnh sân khấu |
8 |
Học viện ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Nhật |
9 |
Học viện âm nhạc |
Âm nhạc |
Biểu diễn âm nhạc |
Vũ đạo |
10 |
Học viện mỹ thuật |
Hội hoạ |
Điêu khắc |
Mĩ thuật học |
Thiết kế nghệ thuật |
11 |
Học viện lịch sử văn hoá
Học viện dân tộc học |
Lịch sử học |
Dân tộc học |
12 |
Học viện Toán và thống kê |
Số học và giáo dục ứng dụng |
13 |
Học viện khoa học và kĩ thuật sinh học
Học viện công trình thông tin điện tử |
Vật lí học |
Giáo dục khoa học |
Công trình tin tức điện tử |
Công trình thông tin |
14 |
Học viện hoá học |
Hoá học |
Hoá học ứng dụng |
Hoá học tài liệu |
15 |
Học viện khoa học công nghệ sinh học
Học viện tằm học và kĩ thật sinh vật |
Khoa học sinh vật |
Kĩ thuật sinh vật (ứng dụng) |
Công trình sinh vật |
Tằm học |
16 |
Học viện khoa học địa lí |
Khoa học địa lí |
Quản lí qui hoạch môi trường |
Hệ thống thông tin địa lí |
17 |
Học viện khoa học nguyên liệu và công trình |
Vật lí tài liệu |
18 |
Học viện tài nguyên và môi trường |
Công trình thuỷ văn và tài nguyên nước |
Công trình môi trường |
Lâm học |
Duy trì đất và nước và phòng chống hoang hoá sa mạc hoá |
Tài nguyên nông gnhiệp và môi trường |
Quản lí đất đai |
19 |
Học viện máy tính và khoa học thông tin
Học viện phần mềm |
Tự động hoá (điều khiển) |
Khoa học và kĩ thuật máy tính |
Công trình phần mềm |
Quản lí thông tin và hệ thống thông tin |
Giáo dục kĩ thuật học |
Công trình mạng |
Thương vụ điện tử |
20 |
Học viện kĩ thuật công trình |
Tự động hoá (công trình) |
Khoa học và kĩ thuật điện tử |
Công trình đất và nước |
Sáng chế thiết kế máy móc và tự động |
Cơ giới hoá nông nghiệp và tự động hoá |
Công trình xe cộ |
Môi trường kiến thiết nông nghiệp và năng lượng |
21 |
Học viện dệt may trang phục |
Công trình dệt may |
Thiết kế trang phục và công trình |
22 |
Học viện khoa học thực phẩm |
Khoa học thực phẩm và công trình |
Công trình đóng gói |
Chất lượng thực phẩm và an toàn |
Trà học |
23 |
Học viện nghệ thuật vườn cảnh |
Nghệ thuật vườn cảnh |
Lâm viên |
Qui hoạch đô thị |
24 |
Học viện nông học và khoa học sinh vật |
Nông học |
Kĩ thuật sinh học |
Phát triển khu vực nông thôn |
25 |
Học viện bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Công trình sản xuất thuốc nông dược |
26 |
Học viện kĩ thuật động vật |
Khoa học thực vật |
Khoa học động vật |
Y học động vật |
Nuôi trồng thuỷ sản |
27 |
Học viện Luật |
Luật học |
28 |
Học viện tin tức và thông tin đại chúng |
Tin tức |
Phát thanh và dẫn chương trình |
Biên đạo truyền hình truyền thanh |
29 |
Học viện dược
Học viện dược trung y |
Dược học |
Công trình sản xuất thuốc sinh vật |
Hoá công nghiệp và chế tạo thuốc |